Bảng phân bổ thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ trong tháng

Thuế Công Minh Tác giả Thuế Công Minh 17/07/2024 4 phút đọc

Theo thông tư 156, trong tờ khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có kèm theo phụ lục đi kèm Bảng phân bổ thuế GTGT 01-4A/GTGT của hàng hóa dịch vụ trong tháng. Đại lý thuế Công Minh xin chia sẻ mẫu bảng kê này: Tải Bảng phân bổ thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ trong tháng

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

CỦA HÀNG HOÁ DỊCH VỤ MUA VÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG KỲ

(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)

[01] Kỳ tính thuế: Tháng......năm...... hoặc quý.....năm.... [02] Tên người nộp thuế:.......................................................................................... [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………........................... [05] Mã số thuế Đơn vị tiền: đồng Việt Nam 1.Thuế GTGT của HHDV mua vào trong kỳ: ………………… đồng. Trong đó:
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp HHDV không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ: ................................
- Thuế GTGT của HHDV mua vào không đủ điều kiện khấu trừ: ................................
- Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng chung cho SXKD HHDV chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ: .................................
1.Phân bổ số thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ như sau:
STT Chỉ tiêu Số tiền
1 Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ (1)
2 Doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trong kỳ (2)
3 Tỷ lệ % doanh thu HHDV bán ra chịu thuế trên tổng doanh thu của kỳ kê khai (3) = (2) / (1)
4 Thuế GTGT của HHDV mua vào cần phân bổ trong kỳ (4)
5 Thuế GTGT của HHDV mua vào được khấu trừ trong kỳ (5) = (4) x (3)
  Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:.......
...., ngày …....tháng …....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
Ghi chú: - GTGT: giá trị gia tăng - HHDV: hàng hoá dịch vụ; SXKD: sản xuất kinh doanh.
Thuế Công Minh
Tác giả Thuế Công Minh Admin
Bài viết trước Bảng kê hàng hóa dịch vụ thuế suất 0% 01-3/gtgt thông tư 156

Bảng kê hàng hóa dịch vụ thuế suất 0% 01-3/gtgt thông tư 156

Bài viết tiếp theo

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo