Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào 01-2/gtgt thông tư 156

Thuế Công Minh Tác giả Thuế Công Minh 19/07/2024 7 phút đọc

Theo thông tư 156, trong tờ khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có kèm theo phụ lục đi kèm Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào 01-2/gtgt. Đại lý thuế Công Minh xin chia sẻ mẫu bảng kê này: Tải Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào 01-2/gtgt

PHỤ LỤC

BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO

(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)

[01] Kỳ tính thuế: tháng..... năm .... hoặc quý....năm.... [02] Tên người nộp thuế:.......................................................................................... [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế Tên người bán Mã số thuế người bán Mặt hàng Giá trị HHDV mua vào chưa có thuế Thuế suất (%) Thuế GTGT Ghi chú hoặc thời hạn thanh toán trả chậm
Ký hiệu mẫu hóa đơn Ký hiệu hóa đơn Số hóa đơn Ngày tháng, năm phát hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
2. Hàng hoá, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ:
Tổng
3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế:
Tổng
4. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*):
Tổng
5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT:
Tổng
Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào(**): ....................... Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(***): ........................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:.......
..., ngày …....tháng …....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
Ghi chú: (*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT. (**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4 (***) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 11 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4
  • GTGT: giá trị gia tăng.
  • SXKD: sản xuất kinh doanh.
  • HHDV: hàng hóa dịch vụ.
 
Thuế Công Minh
Tác giả Thuế Công Minh Admin
Bài viết trước Lập Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào 01-2/gtgt

Lập Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào 01-2/gtgt

Bài viết tiếp theo

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo