Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra mẫu 04-1/GTGT

Thuế Công Minh Tác giả Thuế Công Minh 15/09/2013 8 phút đọc

Để người nộp thuế có thể lên được Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT thì phải kê khai trực trên Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra mẫu 04-1/GTGT. xin chia sẻ mẫu để người nộp thuế có thể hoàn thành việc kê khai thuế, lập báo cáo tài chính cuối nămquyết toán thuế doanh nghiệp: Mẫu Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra mẫu 04-1/GTGT

Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra mẫu 04-1/GTGT

BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA

(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT)

[01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm.... [02] Người nộp thuế:…............…………………....………...………………..................... [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………..................................   [05] Mã số thuế:

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT Hoá đơn, chứng từ bán ra Tên người mua Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán Ghi chú
Ký hiệu mẫu hóa đơn Ký hiệu hóa đơn Số hóa đơn Ngày, tháng, năm phát hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT hoặc hàng hoá, dịch vụ áp dụng thuế suất 0%:
                   
Tổng    
2. Phân phối, cung cấp hàng hóa áp dụng thuế suất 1%:
                   
Tổng    
3. Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 5%:
                   
Tổng    
4. Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 3%:
                   
Tổng    
5. Hoạt động kinh doanh khác áp dụng thuế suất 2%:
                   
Tổng    
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*): …….. Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT (**): ……… Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu (***): ……. Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾHọ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:…….
Ngày …….tháng …….năm …….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặcĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
  Ghi chú: (*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5. (**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của chỉ tiêu 1 (***)Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của của các chỉ tiêu 2, 3, 4, 5

Các chỉ tiêu cần lưu ý

Cột (1) - STT : Chương trình tự động tăng lên khi thêm dòng Hóa đơn, chứng từ biên lai nộp thuế: Cột (2) - Số hóa đơn: Cho phép NSD nhập kiểu text, tối đa 20 ký tự Cột (3) – Ngày, tháng, năm lập hóa đơn : Cột (4) -Tên người mua: Cột (5) -MST người mua: Cột (6) – Doanh thu: Cột (7) – Ghi chú Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra(*) = Tổng cộng cột (6) của (Tổng dòng 1 + tổng dòng 2 + tổng dòng 3 + tổng dòng 4 + Tổng dòng 5). Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT(**) = Tổng cộng cột (6) của dòng 1 Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu (***) = Tổng cột (6) của (Tổng dòng 2 + Tổng dòng 3 + Tổng dòng 4 + Tổng dòng 5) Mời các bạn xem thêm

Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào 01-2/gtgt

Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra 01-1/gtgt

Thuế Công Minh
Tác giả Thuế Công Minh Admin
Bài viết trước Mẫu tờ khai thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu theo thông tư 156

Mẫu tờ khai thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu theo thông tư 156

Bài viết tiếp theo

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo