Bảng kê hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
Để lập được hồ sơ khai thuế tiêu thu đặc biệt, người nộp thuế phải nộp kèm bảng Bảng kê hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo mẫu số 01-1/TTĐB. Vậy để phục công tác lập báo cáo tài chính cuối năm và quyết toán thuế doanh nghiệp, chúng tôi xin chia sẻ để doanh nghiệp hoàn thiện bộ sơ khai quyết toán thuế theo thông tư 156 như sau:
Tải Bảng kê hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
Tải Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
Bảng kê hàng hoá dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 01-1/TTĐB
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Tờ khai Thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB)
[01] Kỳ tính thuế: tháng.......... năm...........
[02] Tên người nộp thuế:........................................................................................[03] Mã số thuế: |
[05] Mã số thuế: |
STT | Hoá đơn bán hàng | Tên khách hàng | Tên hàng hoá, dịch vụ | Số lượng | Đơn giá | Doanh số bán có thuế TTĐB (không có thuế GTGT) | ||
Ký hiệu | Số | Ngày, tháng, năm phát hành | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) = (7) x (8) |
Tổng cộng: | Hàng hoá, dịch vụ thứ 1 | |||||||
Hàng hoá, dịch vụ thứ... | ||||||||
Hàng hoá, dịch vụ thứ n |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……………………………………. Chứng chỉ hành nghề số: …………………….. | ...., ngày............ tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt 01-2/TTĐB
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ MUA VÀO
CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Tờ khai Thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB)
[01] Kỳ tính thuế: tháng.......... năm........... [02] Tên người nộp thuế:........................................................................................ [03] Mã số thuế [04] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………........................... [05] Mã số thuế I.Bảng tính thuế Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) của nguyên liệu mua vào: Đơn vị tiền: Đồng Việt NamSTT | Chứng từ hoặc biên lai nộp thuế TTĐB | Tên nguyên liệu đã nộp thuế TTĐB | Số lượng đơn vị nguyên liệu mua vào | Thuế TTĐB đã nộp | Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu mua vào | Số thuế TTĐB đã khấu trừ các kỳ trước | Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ đến kỳ này | ||
Ký hiệu | Số | Ngày, tháng, năm phát hành | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(7)/(6) | (9) | (10) |
Tổng cộng |
STT | Mặt hàng tiêu thụ | Số lượng | Tên nguyên liệu chịu thuế TTĐB đầu vào | Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ | Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào | Tổng thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(3)x(5)x(6) |
Tổng cộng |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|