Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất

Thuế Công Minh Tác giả Thuế Công Minh 19/07/2024 12 phút đọc

Trong trường hợp doanh nghiệp đi thuê và sử dụng đất phi nông nghiệp của cá nhân thì phải thực hiện Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất theo mẫu 01/TK-SDDPNN. Đại lý thuế Công Minh xin chia sẻ để doanh nghiệp được biết và thực hiện cho công tác khai thuế và quyết toán thuế

Tải Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất Tại đây

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp cho từng thửa đất

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ..... [02] lần đầu: € [03] bổ sung lần thứ: €. I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên:
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã số thuế:
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08] Ngày cấp: [09] Nơi cấp:
[10] Địa chỉ cư trú :
[10.1] Tổ/thôn: [10.2] Phường/xã/thị trấn:
[10.3] Quận/huyện: [10.4] Tỉnh/Thành phố:
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): [11.1] Điện thoại:    
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức:
[14] Mã số thuế:
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế:
[15.1] Phường/xã/thị trấn:
[15.2] Quận/huyện: [15.3] Tỉnh/Thành phố:
[15.4] Điện thoại: Fax: Email:
[15.5] Hợp đồng đại lý thuế: Số hợp đồng : Ngày : .../.../.....
3. Thửa đất chịu thuế  
[16] Địa chỉ:….   [17] Tổ/Thôn:
[18] Phường/xã/thị trấn: [19] Quận/huyện: [20] Tỉnh/Thành phố:
[21] Là thửa đất duy nhất: € [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):
[23] Đã có giấy chứng nhận: € Số giấy chứng nhận: [23.1] Ngày cấp:
[23.2] Thửa đất số: [23.3] Tờ bản đồ số:
[23.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: [23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp (đất ở, đất sản xuất kinh doanh...):
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
[24.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích
[24.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định:
[24.3] Hạn mức (nếu có):
[24.4] Diện tích đất lấn, chiếm:
[25] Chưa có giấy chứng nhận: € [25.1] Diện tích:
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện tích: [26.3] Hệ số phân bổ:
5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...).........
6. Đăng ký nộp thuế: € Nộp thuế một lần trong năm € Nộp thuế theo 2 lần trong năm € Nộp cho cả thời kỳ ổn định: năm: ....

.... ,Ngày .... tháng..... năm.....

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên: ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:.......... Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)   II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên:  
[29] Ngày tháng năm sinh: [30] Mã số thuế:  
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32] Ngày cấp: [33] Nơi cấp:  
2. Thửa đất chịu thuế    
[34] Địa chỉ:   [35] Tổ/Thôn:  
[36] Phường/xã/thị trấn: [37] Quận/huyện: [38] Tỉnh/Thành phố:  
[39] Đã có giấy chứng nhận € Số GCN: [39.1] Ngày cấp:  
[39.2] Thửa đất số: [39.3] Tờ bản đồ số:    
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: [39.5] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:  
[39.6] Mục đích sử dụng:   [39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN)  
[40] Chưa có giấy chứng nhận: € [40.1] Diện tích:  
[40.2] Mục đích đang sử dụng:  
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...)  
4. Căn cứ tính thuế  
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng:   [43] Hạn mức tính thuế:  
[44] Thông tin xác định giá đất: [44.1] Loại đất:  
[44.2] Tên đường/vùng:    
[44.3] Đoạn đường/khu vực:    
[44.4] Loại đường: [44.5] Vị trí/hạng:  
[44.6] Giá đất: [44.7] Hệ số (đường/hẻm):  
[44.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):    
     
5. Diện tích đất tính thuế  
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử dụng:  
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) [46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) [47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)  
... ... ...  
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):  
[48] Diện tích: [49] Hệ số phân bổ:  
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:  
  5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:  
  [51] Diện tích : ................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng: ......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):  
  5.5. Đất lấn chiếm
  [54] Diện tích : ............... [55] Mục đích thực tế đang sử dụng: ........................................................................... [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):
Ngày .... tháng..... năm..... Ngày .... tháng..... năm..... Cán bộ địa chính xã /phường CHỦ TỊCH UBND XÃ /PHƯỜNG (Ký tên , ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Thuế Công Minh
Tác giả Thuế Công Minh Admin
Bài viết trước Hướng dẫn lập tờ khai thuế môn bài số 01/MBAI

Hướng dẫn lập tờ khai thuế môn bài số 01/MBAI

Bài viết tiếp theo

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo