Mẫu 01/TK-SDDPNN Ban hành theo Thông tư 156/TT-BTC

haivtca Tác giả haivtca 06/11/2013 4 phút đọc
Đại lý thuế Công Minh xin chia sẻ Mẫu 01/TK-SDDPNN Ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài Chính Mẫu 01/TK-SDDPNN Ban hành theo Thông tư 156/TT-BTC1. Người nộp thuế..................................................[04] Họ và tên: ....................... [05] Ngày tháng năm sinh:.................................................[06] Mã số thuế:....................... [07] Số CMND/hộ chiếu:....................................................[08] Ngày cấp: .......................[09] Nơi cấp:....................... [10] Địa chỉ cư trú :
  • [10.1] Tổ/thôn:.............................. [10.2] Phường/xã/thị trấn:.......................
  • [10.3] Quận/huyện: .......................[10.4] Tỉnh/Thành phố:.......................
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ....................... [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): .......................[11.1] Điện thoại:....................... 2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: [14] Mã số thuế:....................... [15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: .......................
  • [15.1] Phường/xã/thị trấn:..............................................
  • [15.2] Quận/huyện: .......................[15.3] Tỉnh/Thành phố:.......................
  • [15.4] Điện thoại: Fax: Email:..............................................
  • [15.5] Hợp đồng đại lý thuế: Số hợp đồng : Ngày : .../.../.....
3. Thửa đất chịu thuế [16] Địa chỉ:…........................ [17] Tổ/Thôn: ....................... [18] Phường/xã/thị trấn: .......................[19] Quận/huyện: .......................[20] Tỉnh/Thành phố: ....................... [21] Là thửa đất duy nhất: ....................... [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):....................... [23] Đã có giấy chứng nhận: ....................... Số giấy chứng nhận:....................... [23.1] Ngày cấp:.......................
  • [23.2] Thửa đất số: .......................[23.3] Tờ bản đồ số:.......................
  • [23.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN:....................... [23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp (đất ở, đất sản xuất kinh doanh...): .......................
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
  • [24.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích
  • [24.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định:
  • [24.3] Hạn mức (nếu có):
  • [24.4] Diện tích đất lấn, chiếm:
[25] Chưa có giấy chứng nhận:.......................  [25.1] Diện tích:
  • [25.2] Mục đích đang sử dụng:
4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): [26.1] Loại nhà: .......................[26.2] Diện tích:....................... [26.3] Hệ số phân bổ:....................... 5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... 6. Đăng ký nộp thuế:
  • Nộp thuế một lần trong năm
  • Nộp thuế theo 2 lần trong năm
  • Nộp cho cả thời kỳ ổn định: năm: ....
Mời các bạn xem tiếp: Mẫu 01/TK-SDDPNN Ban hành theo Thông tư 156/TT-BTC tại đây Từ khóa: Mẫu số 01/TK-SDDPNN, Mẫu số 01/TK-SDDPNN theo thông tư
haivtca
Tác giả haivtca Admin
Bài viết trước Mẫu 01/MBAI Ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC

Mẫu 01/MBAI Ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC

Bài viết tiếp theo

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022

Tuyển dụng Trưởng phòng dịch vụ kế toán năm 2022
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo