Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý
Khi doanh nghiệp phát sinh nghĩa vụ thuế phải kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý theo tháng thì phải sử dụng mẫu tờ khai 01A/TNDN để thực hiện. Đại lý thuế Công Minh xin chia sẻ mẫu theo thông tư 156 để phục vụ lập báo cáo tài chính cuối năm và quyết toán thuế doanh nghiệp như sau:
Tải Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý 01A/TNDN
Mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính theo quý
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm …....
[02] Lần đầu ¨ [03] Bổ sung lần thứ ¨
¨ Doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa ¨ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [04] Tên người nộp thuế [05] Mã số thuế: [06] Địa chỉ: ....................................................................................................................... [07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: ...................................................... [09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: .................................. [12] Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................... [13] Mã số thuế: [14] Địa chỉ: ....................................................................................................................... [15] Quận/huyện: ............................. [16] Tỉnh/Thành phố: ......................................... [17] Điện thoại: .................................[18] Fax: .................... [19] Email: ...................... [20] Hợp đồng đại lý: số………………..ngày………………………………………Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
1 | Doanh thu phát sinh trong kỳ | [21] | |
2 | Chi phí phát sinh trong kỳ | [22] | |
3 | Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) | [23] | |
4 | Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế | [24] | |
5 | Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế | [25] | |
6 | Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) | [26] | |
7 | Thu nhập miễn thuế | [27] | |
8 | Số lỗ chuyển kỳ này | [28] | |
9 | Thu nhập tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) | [29] | |
9.1 | Trong đó: + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 20% | [30] | |
9.2 | + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 22% | [31] | |
9.3 | + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất ưu đãi | [32] | |
+ Thuế suất ưu đãi (%) | [32a] | ||
9.4 | + Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất khác | [33] | |
+ Thuế suất khác (%) | [33a] | ||
10 | Thuế TNDN phát sinh [34] = ([30] x 20%) + ([31]x22%) + ([32] x [32a]) + ([33] x [33a]) | [34] | |
11 | Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm | [35] | |
11.1 | Trong đó: + số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định (nếu có) | [35a] | |
11.2 | + Miễn, giảm khác ngoài Luật Thuế TNDN (nếu có) | [35b] | |
12 | Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([36]= [34]-[35]) | [36] |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:............ | ...., ngày......... tháng........... năm.......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |